Tầm quan trọng của khí hiệu chuẩn, bình khí hiệu chuẩn hiện nay

Khí hiệu chuẩn là các sản phẩm khí công nghiệp đặc biệt dùng để hiệu chuẩn máy đo khí hoặc hiệu chuẩn đầu đo khí cố định. Khí hiệu chuẩn là một hỗn hợp khí được sử dụng để làm tiêu chuẩn trong hiệu chuẩn những loại dụng cụ phân tích. Vậy khí hiệu chuẩn là gì, tầm quan trọng của khí hiểu chuẩn như thế nào ? Cùng tìm hiểu chi tiết trong nội dung bài viết dưới đây để có câu trả lời chính xác nhất.

Tìm hiểu khí hiệu chuẩn

Khí hiệu chuẩn được thiết lập nồng độ của các thành phần hóa học biết trước cần được phân tích. Trong bình khí hiệu chuẩn, dung sai chuẩn bị và độ chính xác là những yếu tố vô cùng quan trọng.

Dung sai của khí hiệu chuẩn

Dung sai là phạm vi nồng độ của một hoặc các thành phần nhỏ trong hỗn hợp chai khí chuẩn. PT được đo trong phạm vi nồng độ và cũng được gọi là dung sai pha trộn.

Dung sai chuẩn có thể được giảm bằng cách dùng các công nghệ mới nhất trong khi sản xuất các loại khí đó. Dung sai chuẩn của bình khí chuẩn sẽ được quyết định dựa trên kinh nghiệm từ nhà sản xuất và yêu cầu khách hàng.

Tiêu chuẩn của khí hiệu chuẩn

Tiêu chuẩn khí hiệu chuẩn phải được biểu thị bởi khối lượng. Và được xác nhận bởi nhà cung cấp bằng máy sắc ký trong phòng thí nghiệm. Thành phần khí hiệu chuẩn phải gần đúng với trường thành phần thông thường.

Khí hiệu chuẩn phải được làm nóng trong ít nhất 24 giờ đến 140°F. Để đảm bảo rằng khí là một pha và đồng nhất. Để đảm bảo trộn đúng mẫu thì chênh lệch nhiệt độ giữa đỉnh và đáy của xi lanh chỉ ở mức 10°F. Khí hiệu chuẩn nên được thay thế hàng năm. Hoặc thay thế khi áp suất xi lanh giảm xuống dưới 50% giá trị áp suất ban đầu. Hoặc áp suất xilanh giảm xuống dưới 50 psig. Tùy theo mức nào thấp hơn.

Các loại khí hiệu chuẩn hiện nay
Các loại khí hiệu chuẩn hiện nay

Các loại khí hiệu chuẩn hiện nay

Có nhiều loại khí hiệu chuẩn khác nhau được sử dụng trong ngành công nghiệp. Một số loại phổ biến bao gồm khí nitơ, khí oxy, và các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi như benzen, toluen. Mỗi loại khí hiệu chuẩn có những ứng dụng riêng và được lựa chọn dựa trên mục đích sử dụng cụ thể.

Dưới đây là một số hỗn hợp khí hiệu chuẩn phổ biến dùng để hiệu chuẩn những thiết bị đo khí dễ cháy, khí chuẩn cho các hệ thống đo khí cố định, cầm tay:

  • Chai khí hiệu chuẩn chứa đến 50% LEL Methane (CH4) / Air, Model 2AL.
  • Bình khí chuẩn chứa đến 2.5% Carbon Dioxide (CO₂), Balance Nitrogen (N₂) và 20.9% Oxygen (O₂).
  • Chai khí chuẩn chứa đến 25 PPM Hydrogen Sulfide (H₂S), 2.5% Methane (CH₄), 50 PPM Carbon Monoxide (CO), 12% Oxygen (O₂) và Balance Nitrogen (N₂).
  • Bình khí hiệu chuẩn chứa đến Hydrogen Sulfide (H2S) 50 ppm balance air – Model 8AL.
  • Chai khí chuẩn có chứa đến 25 PPM Hydrogen Sulfide (H₂S), 0.35% Pentane (C₅H₁₂), 100 PPM Carbon Monoxide (CO), 19% Oxygen (O₂) và Balance Nitrogen (N₂).
  • Bình khí chuẩn chứa đến 25 ppm Hydrogen Sulfide (H₂S) và Balance Nitrogen (N₂).
  • Chai khí hiệu chuẩn chứa đến 10 ppm Ethylene Oxide (C₂H₄O) và Balance Nitrogen (N₂).

Tầm quan trọng của khí hiệu chuẩn

Khí hiệu chuẩn hay bình khí chuẩn là một phần quan trọng trong công tác hiệu chuẩn. Nhằm thiết lập mối quan hệ giữa chuẩn đo lường và phương tiện đo. Để đánh giá sai số và các đặc trưng kỹ thuật, đo lường của thiết bị. Dựa vào kết quả hiệu chuẩn cho biết thiết bị có nên sử dụng tiếp tục hay không.

  • Đảm bảo sự tin cậy của dụng cụ/thiết bị đo đối với các kết quả đo;
  • Đảm bảo thiết bị đo hoạt động phù hợp theo yêu cầu của tiêu chuẩn chất lượng của ngành, quốc gia, quốc tế;
  • Duy trì các giá trị của hệ thống chuẩn cũng như hệ thống các phương tiện đo đang được sử dụng, sự liên kết của chúng với các chuẩn đo lường nhằm đảm bảo tính thống nhất và chính xác của các phép đo;
  • Xác định sai số của dụng cụ/thiết bị đo, từ đó điều chỉnh dụng cụ/thiết bị đo cho phù hợp với các phép đo;
  • Xác định được độ không đảm bảo đo của dụng cụ/thiết bị đo;
    Phát hiện ra hỏng hóc hoặc tiên đoán được hỏng hóc, qua đó người sử dụng có kế hoạch sửa chữa các dụng cụ/thiết bị đo.
Tầm quan trọng của khí hiệu chuẩn
Tầm quan trọng của khí hiệu chuẩn

Nhà máy sản xuất khí hiệu chuẩn, khí trộn hiện nay

Công ty Khí Chuẩn Công Nghệ Cao chuyên cung cấp khí hiệu chuẩn, khí chuẩn, khí siêu sạch dùng cho hệ thống máy quan trắc khí thải, máy sắc ký, hiệu chuẩn thiết bị đo khí,…

Chúng tôi trộn khí hiệu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng với nhiều dải nồng độ khác nhau. Từ nồng độ ppm đến nồng độ % của từng loại khí. Quy trình trộn khí tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của tiêu chuẩn ISO 9001, ISO: IEC 17025, ISO 22000, ISO 13485 và các quy định an toàn khác.

Chúng tôi luôn cam kết sản phẩm cấp cho khách hàng đảm bảo chất lượng kỹ thuật, tiến độ và dịch vụ chăm sóc sau bán hàng. Chúng tôi không ngừng cải tiến trong sản xuất để đảm bảo chất lượng ngày càng tốt hơn, giá thành hợp lý đến tay người sử dụng.

Thời gian giao hàng thông thường 5-7 ngày tính từ ngày chúng tôi ký nhận đơn hàng với khách hàng, và cam kết luôn luôn đảm bảo tiến độ đã đề ra.

Các loại bình thông dụng:

  • Bình nhôm 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
  • Bình thép: 5L, 8L, 10L, 15L, 40L, 47L, 50L
  • Nạp khí vào bình có sẵn của khách: Nạp khí vào bình khí chuẩn Calgaz

Áp xuất nạp: Tùy theo yêu cầu của khách hàng và theo thông số kỹ thuật của bình khí được nạp mà để áp xuất phù hợp.

Một số sản phẩm chúng tôi sản xuất hiện nay

( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)

1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2
  • 200ppm NO
  • 50ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)

Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2
Chai khí chuẩn 4 khí CO CH4 O2 H2S
Chai khí chuẩn 4 khí CO CH4 O2 H2S

1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4

1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2

  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

1.9 Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

1.10 Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

1.11 Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

1.12 Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

1.13 Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

Cân bằng khí Nito

1.14 Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

1.15 Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

1.16 Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

1.17 Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

1.18 Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2
  • 50ppm NO2
  • 60ppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air
Nhà máy sản xuất khí hiệu chuẩn, khí trộn hiện nay
Nhà máy sản xuất khí hiệu chuẩn, khí trộn hiện nay

Một số loại khí thông dụng chúng tôi cung cấp cho khách hàng

  1. Khí hiệu chuẩn 500ppm NO, 500ppm CO, 300ppm SO2 in N2 Balance
  2. Khí chuẩn 200ppm SO2, 1000ppm NO, 1000ppmCO in N2 Bal
  3. Khí chuẩn 500ppm SO2, 400ppm NO, 400ppm CO, 100ppm NO2 in N2 Bal
  4. Khí chuẩn 1000ppm NO, 300ppm NO2, 2000ppm SO2, 2000ppm CO in N2 Bal
  5. Khí chuẩn 1234ppm NO, 297 ppm SO2, 1362ppm CO in N2 Bal
  6. Khí chuẩn 80ppm SO2, 200ppm CO
  7. Khí chuẩn 120ppm SO2, 100ppm NO
  8. Khí chuẩn 200ppm SO2, 300ppm CO, 600ppm NO
  9. Khí chuẩn SO2
  10. Khí chuẩn 16ppm SO2, 50ppm CO
  11. Khí chuẩn 120ppm SO2, 300ppm NO
  12. Khí chuẩn 1000ppm SO2, 2000ppm CO
  13. Khí chuẩn 3600ppm CO
  14. 100ppm NO in N2 Bal
  15. 200ppm NO in N2 Bal
  16. 16ppm H2S
  17. 20ppm SO2
  18. 20ppm NH3
  19. 15ppm CL2
  20. Khí hiệu chuẩn 350ppm SO2, 800ppm CO, 1500ppm NO in N2 Bal
  21. 800ppm NO
  22. 5000ppm CO
  23. 9800ppm CO2
  24. 4800 ppm CO
  25. 500ppm CH4
  26. 1000ppm C3H8
  27. 21% O2, 79% N2
  28. 2000ppm NO
  29. Khí SO2 50ppm
  30. Khí SO2 90ppm
  31. Khí SO2 178ppm
  32. Khí SO2 181ppm
  33. Khí SO2 800ppm
  34. Khí SO2 1200ppm
  35. Khí chuẩn SO2 1800ppm
  36. Khí chuẩn SO2 2400ppm
  37. Khí chuẩn SO2 3600ppm
  38. Khí chuẩn SO2 350ppm
  39. Khí chuẩn SO2 600ppm
  40. Khí chuẩn CO 50ppm
  41. Khí chuẩn CO 100ppm
  42. Khí chuẩn CO 200ppm
  43. Khí chuẩn CO 400ppm
  44. Khí chuẩn CO 600ppm
  45. Khí chuẩn CO 800ppm
  46. Khí chuẩn CO 1200ppm
  47. Khí chuẩn CO 1600ppm
  48. Khí chuẩn CO 1800ppm
  49. Khí chuẩ CO 3600ppm
  50. Khí chuẩn CO 7500ppm
  51. Khí chuẩn CO 8000ppm
  52. Khí chuẩn CO 15900ppm
  53. Khí chuẩn CO 16000ppm
  54. Khí chuẩn CO 35000ppm
  55. Khí chuẩn NO2 50ppm
  56. Khí chuẩn NO2 100ppm
  57. Khí chuẩn NO2 200ppm
  58. Khí chuẩn NO2 300ppm
  59. Khí chuẩn NO2 400ppm
  60. Khí chuẩn NO2 600ppm
  61. Khí chuẩn NO2 800ppm
  62. Khí chuẩn NO2 1000ppm
  63. Khí chuẩn NO/ NOx
  64. Khí chuẩn H2S 10ppm
  65. Khí chuẩn H2S 20ppm
  66. Khí chuẩn H2S 50ppm
  67. Khí chuẩn H2S 100ppm
  68. Khí chuẩn HCL
  69. Khí chuẩn HCN
  70. Khí chuẩn 20ppmNH3
  71. Khí chuẩn 1%O2 in N2
  72. Khí chuẩn 15% O2 in N2
  73. Khí chuẩn 21% O2 in N2
  74. Khí chuẩn 30% O2 in N2
  75. Khí chuẩn dùng cho y tế
  76. Khí chuẩn dùng cho phòng thí nghiệm(LAB)
  77. Khí chuẩn dùng cho hầm lò
  78. Khí chuẩn dùng cho lặn biển
  79. Khí chuẩn hiệu chuẩn thiết bị
  80. Khí trộn tỷ lệ trộn % dùng cho công nghiệp
  81. Khí P10( 10% CH4 90% Ar)
  82. Khí P66( 5% CO2, 34% N2, khí He cân bằng)
  83. Khí P81
  84. Khí P83
  85. Khí P61
  86. Khí 5% H2 in N2 Bal
  87. Khí 1% H2 in O2 Bal
  88. …..

Các khí hiệu chuẩn được chúng tôi sản xuất trực tiếp tại Việt Nam nên đáp ứng rất nhanh về tiến độ cho khách hàng. Chúng tôi không ngừng cải tiến để mong muốn sản phẩm của mình ngày càng tốt hơn.

Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.

Công ty TNHH Khí Chuẩn Công Nghệ Cao

Holine: 0906.050.421

Địa chỉ: Nhà số 2, đường 84, Xã Kim Quan, Huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội 

>>>Xem thêm: Khí công nghiệp

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *